Từ điển Thiều Chửu
掌 - chưởng
① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中. ||② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn. ||③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng. ||④ Vả.

Từ điển Trần Văn Chánh
掌 - chưởng
① Tay, (lòng) bàn tay: 易如反掌 Dễ như trở bàn tay; 鼓掌 Vỗ tay; ② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng; ③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn; ④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười; ⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt; ⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày; ⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy); ⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.


巴掌 - ba chưởng || 執掌 - chấp chưởng || 指掌 - chỉ chưởng || 掌簿 - chưởng bạ || 掌珠 - chưởng châu || 掌故 - chưởng cố || 掌骨 - chưởng cốt || 掌客 - chưởng khách || 掌契 - chưởng khế || 掌記 - chưởng kí || 掌理 - chưởng lí || 掌管 - chưởng quản || 掌狀 - chưởng trạng || 鼓掌 - cổ chưởng || 孤掌難鳴 - cô chưởng nan minh || 抵掌 - để chưởng || 合掌 - hợp chưởng || 拍掌 - phách chưởng || 反掌 - phản chưởng || 撫掌 - phủ chưởng || 手掌 - thủ chưởng || 運掌 - vận chưởng ||